PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (MSDS)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục |
Chi tiết |
---|---|
Tên Thương phẩm |
DUCATI 10.5SC |
Loại thuốc |
Thuốc Bảo vệ Thực vật |
Số Giấy chứng nhận đăng ký |
8098/CNĐKT-BVTV |
Số CAS |
51630-58-1 |
Ngày biên soạn Phiếu |
06/4/2025 |
I. NHẬN DIỆN VÀ TỔ CHỨC
Mục |
Thông tin |
---|---|
Hoạt chất thông thường |
Imidacloprid (Lưu ý: Tên thành phần chính là Fenvalerate theo mục II) |
Mục đích sử dụng |
Trừ nhện đỏ trên cam (Lưu ý: Thuốc được cấp phép là Thuốc trừ mối) |
Tổ chức đăng ký/Phân phối |
Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Phú Thịnh |
Địa chỉ |
Số 89 ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội. |
Nhà sản xuất |
CRYSTAL CROP PROTECTION LIMITED |
Địa chỉ Sản xuất |
Village and Post Nathupur, District Sonipat, Haryana, Sonipat, Rai, Nathupur (56), 131029, India. |
II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN
Tên thành phần |
Số CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng (%) |
---|---|---|---|
Fenvalerate |
51630-58-1 |
C25H22ClNO3 |
10.5 |
Phụ gia |
- |
- |
89.5 |
III. ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN
1. Mức Phân loại Nguy hiểm
- Mức phân loại: 5GHS (nhóm 3 WHO).
- Cảnh báo nguy hiểm: Gây kích ứng mắt. Tuyệt đối tránh hít thuốc ở dạng sương khi phun.
- Đường tiếp xúc và Triệu chứng:
- Đường mắt: Gây kích ứng mắt.
- Đường tiêu hóa: Gây độc nếu nuốt phải; có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt phải liều cao.
2. Biện pháp Sơ cứu
- Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch với thật nhiều nước trong 15 phút.
- Nuốt phải: Liên lạc ngay với bác sĩ/trung tâm chống độc. Uống nước và gây nôn (bằng ngón tay hoặc si rô gây nôn). Không gây nôn đối với nạn nhân bất tỉnh.
3. Biện pháp Phòng ngừa, Cất giữ & Bảo hộ
- Khả năng cháy: Không cháy.
- Cất giữ: Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, cách ly với nguồn gây cháy, chất oxy hóa, axit mạnh, kiềm mạnh.
- Bảo hộ cá nhân (Khi làm việc):
- Bảo vệ mắt: Kính bảo hộ & khẩu trang.
- Bảo vệ thân thể: Quần áo bảo hộ, mũ đội đầu.
- Bảo vệ tay: Găng tay PVC dài.
IV. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH VÀ MÔI TRƯỜNG
- Độc tính cấp tính (LD50):
- Miệng (Chuột): > 2.000 mg/kg
- Da (Chuột): > 2.000 mg/kg
- Độc tính với Sinh vật:
- Vịt trời (Mallard duck): LD50 > 2250 mg/kg
- Ong (Bees): LD50 0.07 µg/bee
- Cá hồi (Oncorhynchus mykiss): LC50 > 0.22 µg/l
V. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA
- Trạng thái vật lý: Chất lỏng
- Màu sắc: Màu trắng sữa
- Khối lượng riêng: 1.05 g/cm³
- Độ pH: 6.0 – 8.0
- Khả năng cháy/nổ: Không cháy nổ.
- Tính ổn định: Ổn định trong ánh sáng.
VI. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
- Quy định tiêu hủy: Rác thải phải được vứt bỏ theo TCVN 5507:2002 về tiêu hủy và thải bỏ hóa chất nguy hiểm, cũng như các quy định khác của địa phương và nhà nước.
- Biện pháp tiêu hủy: Để nguyên hóa chất trong hộp đựng ban đầu. Xử lý hộp đựng bẩn giống như xử lý sản phẩm.